THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG

THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG



MỤC TIấU

1. Trỡnh bày được đại cương về dị ứng và thuốc chống dị ứng
2. Trỡnh bày được tính chất, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, cách dùng và cách bảo quản một số thuốc thường dùng.

1. Đại cương
1.1. Khỏi niệm dị ứng
Dị ứng là phản ứng khác thường của cơ thể khi tiếp xúc với kháng nguyên (dị nguyên). Kháng nguyên có thể là thuốc, thức ăn, mỹ phẩm, nọc côn trùng, phấn hoa, bụi, khói, lông súc vật…
1.2. Thuốc chống dị ứng
Cỏc thuốc chống lại histamin gọi là thuốc khỏng histamin cú tỏc dụng chống dị ứng.
* Cú 2 loại thuốc khỏng sinh Histamin
- Loại cú nguồn gốc tự nhiờn: Adrenalin
- Loại cú nguồn gốc tổng hợp: Prometazin, Dimedron, Clophenamin…
2. Thuốc thường dùng
* Promethazin hydroclorid
(Promethazini hydrocloridum, pipolphen, phenergan)
- Dạng thuốc:
Viờn 0,015 – 0,025g
ống 0,05g/2ml
- Liều dựng:
Người lớn uống: 0,025g/ lần; 1 – 3lần/24 giờ
Tiờm bắp 0,025 – 0,05g/ lần; 1 – 2 lần/ 24 giờ

- Bảo quản:  để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, chống ẩm.

* Diphenhydramin hydroclorid
(Dimedrol)
- Dạng thuốc:
Viờn bọc 0,01g
ống tiờm 0,01g/1ml
- Liều dựng
Uống 0,03 – 0,05g/ lần; 1 – 3 lần/ 24 giờ
Tiờm bắp: 0,01 – 0,02g/ lần; 1 – 2 lần/ 24 giờ
Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch: 0,02 – 0,05g hoà tan trong dung dịch mặn đẳng trương
- Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, chống ẩm
* Clopheniramin maleat
(Clorphenamin)
- Dạng thuốc:
Viờn 2 – 4mg, Siro 0,5mg/5ml
ống tiờm 5 – 10mg/ml
- Liều dựng:
Uống 2 – 4 mg/ lần; 2 – 4 lần/ 24 giờ
Tiờm bắp 10 – 20mg/lần; 1 – 2 lần/ 24 giờ
- Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, chống ẩm.
* Alimemazin
(Alimemazine)
- Dạng thuốc:
Viờn nộn 5 – 10mg
Siro 7,5mg/5ml
- Liều dựng:
Người lớn uống 10mg/ lần x 2 – 3 lần/ ngày
- Chỳ ý: Khụng dựng cho trẻ dới 2 tuổi, người cho con bú

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Share

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More