THUỐC HỆ TIM MẠCH

THUỐC HỆ TIM MẠCH

                                   
MỤC TIấU:
1. Trỡnh bày được tác dụng, tác dụng không mong muốn, cách dùng của thuốc điều trị suy tim thường dùng
2. Trỡnh bày được tác dụng, tác dụng không mong muốn và cách dùng các thuốc điều trị tăng huyết áp, thuốc điều trị cơn đau thắt ngực, thuốc điều trị loạn nhịp tim.
3. Trỡnh bày được tác dụng, tác dụng không mong muốn, cách dùng thuốc lợi tiểu thường dùng .


Người ta chia thuốc tim mạch ra thành các nhóm sau:
+ Thuốc điều trị suy tim.
+ Thuốc điều trị tăng huyết áp.
+ Thuốc điều trị loạn nhịp tim.
+ Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực.
Ngoài ra, thuốc lợi tiểu cũng được dùng nhiều trong điều trị bệnh tim mạch.

1.    Một số thuốc thường dùng
1.1. Thuốc điều trị suy tim:
* Digoxin.
- Dạng thuốc:
+ Viờn nộn : 0,25 mg
+ Ống tiờm: 2ml/ 0,5mg
-  Tỏc dụng:
+ Tăng cường co bóp cơ tim.
+ Giảm nhịp tim.
- Tỏc dụng khụng mong muốn:
+ Buồn nụn, nụn, ỉa chảy
+ Nhức đầu, chóng mặt.
- Dấu hiệu nhiễm độc digoxin:
+ Rối loạn tiờu hoỏ
+ Rối loạn thần kinh: đau đầu, chóng mặt, mất phương hướng, mê sảng.
- Xử trí nhiễm độc digoxin: ngừng ngay thuốc, theo dừi chặt chẽ điện tâm đồ, ức chế gắn và tích luỹ digoxin ở cơ tim.
- Chỉ định: Suy tim
- Chống chỉ định:
+ Nhịp tim chậm < 60 lần /phỳt    
+ Bệnh cơ tim gây tắc nghẽn
+ Mạch nhanh và rung thất
+ Blốc nhĩ - thất độ II, III.
- Liều dựng:
+ Liều uống:
Liều tấn công: người lớn uống 0,5 – 1mg/ ngày, chia làm 2-3  lần.
Liều duy trỡ: 0,25mg / ngày
+ Tiờm tĩnh mạch thật chậm : 
Liều tấn cụng: 0,5 – 1mg /ngày
Liều duy trỡ: 0,25 – 0,5 mg /ngày
Chỳ ý: 
+Khi dựng thuốc phải theo dừi chặt chẽ nhịp tim, khi nhịp tim <60 lần/ phỳt thỡ ngừng thuốc .
+ Khụng dựng digoxin cựng với Calci.
1.2 Chữa đau thắt ngực và hạ huyết ỏp
* Trinitrin  ( Nitroglycerin, lenitral) 
 - Dạng thuốc:
+ Viờn nộn: 0,5 - 2,5 - 7,5 mg.
+ Dung dịch cồn 1 %.
+ Thuốc mỡ bụi ngoài da 2%.
- Tỏc dụng:
+ Gión mạch vành và gión mạch toàn thõn
+ Giảm công năng của tim, giảm sử dụng ôxy của cơ tim .
+ Gión cơ trơn khí quản, đường tiêu hoá, đường dẫn mật .
- Chỉ định:
    Phũng và chữa đau thắt ngực.
- Liều dựng:
+ Uống 2,5mg/lần, uống 2 - 3 lần/ ngày       
+ Đau thắt ngực cấp: ngậm dưới lưỡi 0,5mg/lần, có thể dùng 6 - 8 viên/ ngày.
+ Thuốc mỡ: bôi ngoài da vùng trước tim 1 - 4 lần/ ngày.
+ Dung dịch cồn 1 % : ngậm dưới lưỡi từ 3 đến 5 giọt / lần .
* Propranolol.
- Dạng thuốc:
+ Viờn nộn: 25 - 40 mg
+ Ống tiờm: 1 - 5 mg/ 2ml
- Tỏc dụng:
+ Chống loạn nhịp tim
+ Hạ huyết ỏp
+ Chống đau thắt ngực
     - Tỏc dụng khụng mong muốn:
+ Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, ỉa chảy hoặc táo bón.
+ Dị ứng ngoài da: nổi mẩn da dạng vẩy nến.
+ Suy nhược hoặc có cơn ác mộng.
+ Co thắt phế quản.
    - Chỉ định:
+ Tăng huyết áp
+ Loạn nhịp tim
+ Đau thắt ngực
     - Chống chỉ định:
+ Hen phế quản
+ Suy tim cú xung huyết
+ Blôc nhĩ -  thất độ II - III
+ Mạch chậm dưới 50 lần / phút    .
     - Liều dựng:
+ Uống 0,2g/ ngày, chia 2 lần
+ Cấp cứu: Tiờm tĩnh mach chậm từ 1 - 5 mg / ngày.
Chỳ ý: Khụng dựng propranolol cựng insulin hoặc sulfamid hạ đường huyết vỡ cú thể gõy ra cơn hạ đường huyết cấp.
* Nifedipin (Adalate)
- Dạng thuốc:
    Viờn nộn, viờn nang : 5 - 10 mg
- Tỏc dụng:
Làm giảm tính co bóp của cơ tim và trương lực mạch ngoại vi do đó làm giảm mức tiêu thụ ôxy cơ tim, gión mạch (trong đó có mạch vành).
     - Tỏc dụng khụng mong muốn:
+ Nhức đầu
+ Hạ huyết áp khi đứng
+ Blục nhĩ - thất
+ Phù chi dưới
 - Chỉ định:
+ Phũng và chữa cơn đau thắt ngực
+ Tăng huyết áp
 - Chống chỉ định:
+ Phụ nữ cú thai
+ Phụ nữ đang cho con bỳ
+ Sốc nguyờn nhõn tại tim
+ Nhồi máu cơ tim
   - Liều dựng:
+  Cơn tăng huyết áp cấp và cơn đau thắt ngực cấp: ngậm dưới lưỡi một nang 10 mg.
+  Tăng huyết áp món tớnh và phũng cơn đau thắt ngực:
Uống 20mg / lần x 2 lần / ngày .
*  Metyldopa (Aldomet)
- Dạng thuốc: Viờn nộn: 0,25 – 0,5g
- Tỏc dụng : Hạ huyết ỏp
- Chỉ định: Tăng huyết áp thể vừa và nặng
- Chống chỉ định:
+ Mẫn cảm với thuốc       
+ Trầm cảm
+ Thiếu mỏu tan mỏu
+ Viêm gan cấp hoặc xơ gan
- Liều dựng:
Uống 0,25g /lần x 2-3 lần / ngày, sau đó tăng dần đến liều tối đa 3g / 24 giờ.
*  Captopril
- Dạng thuốc: Viờn nộn 25 -  50 mg
- Tỏc dụng: Gión mạch, hạ huyết ỏp
- Tỏc dụng khụng mong muốn:
+ Nhức đầu
+ Da nổi ban, mụn nước, viêm da tróc vẩy
+ Giảm bạch cầu trung tớnh
+ Hạ huyết áp khi đứng
- Chỉ định        
+  Tăng huyết áp 
+  Suy tim
- Chống chỉ định:
+ Phụ nữ cú thai
+ Suy thận nặng
- Liều dựng: Uống 50mg / ngày. Uống 1 lần vào buổi sỏng hay chia 2 lần, uống cỏch nhau 12 giờ.

1.3     Thuốc làm tăng nhịp tim :
* Adrenalin  (Epinephrin)
- Dạng thuốc:
    Ống tiờm 1ml /1mg
- Tỏc dụng:
+ Tăng nhịp tim
+ Co mạch, tăng huyết áp
+ Tăng glucose máu
+ Gión cơ trơn phế quản
- Tỏc dụng khụng mong muốn:
+ Chóng mặt, nhức đầu,khó ngủ
+ Loạn nhịp tim trờn bệnh nhõn cú bệnh tim
+ Lo sợ, hồi hộp
- Chỉ định:
+ Sốc (sốc dị ứng, sốc do truyền huyết thanh... )
+ Giảm huyết ỏp cấp
+ Ngất do nghẽn nhĩ thất
+ Tim ngừng đập
 - Chống chỉ định:
+ Tim ngừng đập do điện giật
+ Tăng huyết áp
+ Đái tháo đường
+ Đau thắt ngực
+ Suy tim
 - Liều dựng:
Tiêm dưới da hoặc bắp thịt. Người lớn 0,2 - 0,5 mg/ lần
Liều tối đa: 1 mg / lần; 2 mg / 24 giờ

1.4    Thuốc lợi tiểu :

* Hydroclorothiazid (Hypothiazid)
    - Dạng thuốc: Viờn 25 – 100 mg
- Tỏc dụng : ức chế tỏi hấp thu Na+ kốm theo là Cl- nên làm tăng thải trừ muối, lợi tiểu
- Tỏc dụng khụng mong muốn
       + Rối loạn điện giải: Gây mệt mỏi, chán ăn, nhức đầu, buồn nôn, chuột rút.
    + Cú biểu hiện dị ứng hoặc khụng chịu thuốc .
- Chỉ định :
    + Phự tim, gan, thận và phự ở phụ nữ cú thai .
    + Tăng huyết áp
- Chống chỉ định
+ Tổn thương gan
    + Suy thận nặng .
- Liều dựng :
     Người lớn : Trung bỡnh 25 – 100 mg/ ngày, chia 2 –3 lần .
     Nếu dựng kộo dài chỉ dựng 2- 3 ngày / tuần phối hợp với KCl.
*  Furosemid (Lasix, lasilix, trofurit)
- Dạng thuốc :
    + Viờn nộn : 20 – 40 - 80 mg
    + Ống tiờm : 2 ml / 20 mg.
- Tỏc dụng : tác dụng lợi tiểu mạnh, nhanh do tăng thải trừ Na+ , Cl - .
- Tỏc dụng khụng mong muốn :
    + Do thải trừ quá nhanh nước và điện giải nên có thể mệt mỏi, chuột rút, hạ huyết áp .
    + Giảm bạch cầu, tiểu cầu.
    + Phản ứng da   
+ Độc với thần kinh VIII: ù tai có thể điếc
    + Độc với gan.
- Chỉ định :   
     Do tác dụng nhanh nên được dùng trong cấp cứu: phù nặng, phù phổi cấp, cơn tăng huyết áp .
- Chống chỉ định :
    + Mẫn cảm thuốc .
    + Suy gan nặng .
    + Phụ nữ cú thai thỏng cuối .
    + Suy thận cấp có bí đái, tắc đường dẫn niệu .
- Liều dựng :
     Người lớn : uống 20 – 80 mg / ngày .
                        Tiờm bắp hay tĩnh mạch 40 – 60 mg/ ngày .

2 nhận xét:

  1. Thuốc giúp thông lòng mạch máu, giảm tác nghẽn mạch máu của Lương y Nguyễn Quý Thanh giúp nhiều bệnh nhân khỏi bệnh sau khi bị đột quỵ tim. Chi tiết: www.ancungtruchoan.com.vn

    Trả lờiXóa

Share

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More